Bác Sĩ Hương Giang

Bác Sĩ Hương Giang

11/2001 - 1/2011 :  Bác sĩ điều trị khoa Thần kinh Bệnh viện Chợ Rẫy TP. HCM

Giải thưởng cuộc thi, chương trình

T4/2022 - nay:  Bác sĩ Khoa gây mê hồi sức, Bệnh viện Đại học Y Dược TP.HCM

2013-2019:  Bác sĩ đa khoa, Đại học Y Dược Cần Thơ

2019-2022:  Bác sĩ nội trú Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh

2019:  Đánh giá hiệu quả điều trị nội khoa Bướu lành tiền liệt tuyến tại cần Thơ

2022:  Vai trò của siêu âm hướng dẫn đặt catheter tĩnh mạch cảnh trong bằng cách tiếp cận theo trục dài

Chấn thương hay bệnh lý cơ xương khớp thường ít khi đe dọa tín mạng nhưng người bệnh lại không thể đi lại hay vận động, làm việc bình thường, ảnh hưởng đến cả người thân và gia đình. Chính vì vậy, chữa lành những thương tổn này không chỉ giúp được cho một mình người bệnh mà còn có cả người thân và gia đình họ.

Khoa nội soi tiêu hóa – Gan mật

TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG AN GIANG

Danh bạ bác sĩ tại An Giang – An Giang Preventive Health Center

TRUNG TÂM TIÊM CHỦNG TẠI AN GIANG

Qúy khách cần thêm thông tin các chuyên khoa, vui lòng truy cập:

Khamdinhkydanang.com – Danh bạ bác sĩ cho mọi nhà.

Tìm bác sĩ tại các Tỉnh – Thành phố

Trang tìm kiếm bệnh viện, bác sĩ, nhà thuốc, nha khoa, thẩm mỹ viện, phục hồi chức năng …

Hệ thống hoạt động vì sức khỏe cộng đồng nên mọi cá nhân, doanh nghiệp liên quan đến dịch vụ Y tế đều được niêm yết thông tin miễn phí.

Admin: Nguyen Hai Quoc – Email: [email protected]

CÁC CHỨC DANH (BÁC SĨ, BÁC SĨ CHUYÊN KHOA & CÁC CHUYÊN GIA NGÀNH Y TẾ TƯƠNG CẬN) BẰNG TIẾNG ANH

(DIFFERENT TYPES OF DOCTORS, MEDICAL SPECIALISTS, ALLIED HEALTH PROFESSIONALS IN ENGLISH)

Vui lòng dẫn nguồn khi trích lại bài từ blog này!

3.      Các chuyên gia ngành y tế tương cận

Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu. đn. Acupuncturist /ˈækjupʌŋktʃərɪst/

Analyst /ˈæn.ə.lɪst/ (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần. đn. Shrink

Attending doctor: bác sĩ theo dõi điều trị kiêm giảng dạy

Clinician /klɪˈnɪʃ(ə)n/: bác sĩ lâm sàng

Consulting /kənˈsʌltɪŋ/doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn. đn. Consultant

Consultant /kənˈsʌltənt/ in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim. đn. consultant cardiologist

Dietician/dietitian /dʌɪəˈtɪʃ(ə)n/: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng

Duty doctor: bác sĩ trực. đn. doctor on duty

Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu

ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng

Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y. đn. Herbalist /ˈhɜːbəlɪst/

Internist /ˈɪn.tɜː.nɪst/: bác sĩ khoa nội. đn. Physician

Medical examiner: bác sĩ pháp y

Military/army doctor: bác sĩ quân y

Practitioner  /prækˈtɪʃ(ə)nə(r)/: người hành nghề y tế

Medical practitioner: bác sĩ (Anh)

General practitioner: bác sĩ đa khoa

Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa

Specialist /ˈspeʃəlɪst/: bác sĩ chuyên khoa

Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình

Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim. đn.  cardiac/heart specialist

Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư

Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh. đn. reproductive endocrinologist /ˌɛndəʊkrɪˈnɒlədʒist/

Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây

Nuclear medicine specialist: bác sĩ chuyên khoa y học hạt nhân

Prevention medicine specialist: bác sĩ y học dự phòng

Oral maxillofacial /ˌmæk.sɪ.ləʊˈfeɪ.ʃəl/ surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt

Neurosurgeon /ˈnjʊərəʊsɜːdʒən/: bác sĩ ngoại thần kinh

Plastic Surgeon /ˌplæs.tɪk ˈsɜː.dʒən/: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình/thẩm mỹ  đn. cosmetic surgeon

Quack /kwæk/: thầy lang, lang băm, lang vườn. đn. Charlatan

Thoracic /θɔːˈræsɪk/ surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực

Vet /vet/veterinarian: bác sĩ thú y

Lưu ý: – Tính từ (medical, herbal…)/danh từ (eye/heart…) + doctor/specialist/surgeon/practitioner.

A specialist/consultant in + danh từ (cardiology/heart…).

An(a)esthetist /əˈniːs.θə.tɪst/ an(a)esthesiologist : /ˌænəsˌθiziˈɑlədʒɪst/:  bác sĩ gây mê

Allergist /ˈalədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa dị ứng

Andrologist /anˈdrɒlədʒist/: bác sĩ nam khoa

Cardiologist/kɑː(r)diəʊlədʒɪst/: bác sĩ tim mạch

Chiropodist /kɪˈrɒpədɪst/: bác sĩ điều trị bàn chân đn. podiatrist/pou´daiətrist/

Chiropractor /ˈkaɪrəʊˌpræktə(r)/: bác sĩ nắn bóp cột sống

Dermatologist /ˌdɜ:(r)məˈtɒlədʒɪst/: bác sĩ da liễu

Endocrinologist /ˌɛndəʊkrɪˈnɒlədʒist/: bác sĩ nội tiết. đn. Hormone doctor

Epidemiologist/ˌɛpɪdiːmɪˈɒlədʒɪst/: nhà dịch tễ học/bác sĩ dịch tễ học

Gastroenterologist /ˌɡastrəʊɛntəˈrɒlədʒist/: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa

Geneticist /dʒəˈnetɪsɪst/: bác sĩ chuyên khoa di truyền

Geriatrician /ˌdʒeriəˈtrɪʃn/: bác sĩ chuyên khoa lão học

Gyn(a)ecologist /ˌɡaɪnəˈkɑlədʒɪst/: bác sĩ phụ khoa

H(a)ematologist /ˌhiːməˈtɒlədʒɪst/: bác sĩ huyết học

Hepatologist /ˌhɛpəˈtɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa gan

Immunologist /ˌɪmju’nɑlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch

Neonatologist /ˌniːəʊnəˈtɒlədʒist/: bác sĩ nhi sơ sinh

Nephrologist /nɪˈfrɒl.ə.dʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa thận

Neurologist /njʊˈrɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa thần kinh

Obstetrician /ˌɒbstəˈtrɪʃ(ə)n/: bác sĩ sản khoa

Oncologist  /ɒŋˈkɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa ung thư đn. Cancer doctor

Ophthalmologist /ɔfθæl´mɔlədʒist /: bác sĩ mắt. đn. Oculist

Optometrist /ɒpˈtɒmətrɪst/: bác sĩ mắt

Orthopedist /ˌɔː(r)θəˈpiːdɪst/: bác sĩ ngoại chỉnh hình

Osteopath/ˈostiouˌpæθ/:  bác sĩ chuyên về nắn xương

Otorhinolaryngologist/ˌəʊtə(ʊ)ˌrʌɪnəʊˌlarɪŋˈɡɒlədʒɪst/: bác sĩ tai mũi họng. đn. ENT doctor/specialist

Paeditrician /ˌpidiəˈtrɪʃən or ˌpɛdiəˈtrɪʃən /: bác sĩ nhi khoa

Pathologist /pəˈθɒlədʒɪst/: bác sĩ bệnh lý học, bác sĩ giải phẫu bệnh

Physiatrist ‎/fɪˈzaɪ.ətrist/: bác sĩ vật lý liệu pháp

Podiatrist/pou´daiətrist/: bác sĩ điều trị bàn chân. Đn. Chiropodist /kɪˈrɒpədɪst/

Proctologist/ˌprɔ’ktɑləɡɪst/: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng

Psychiatrist/saɪˈkaɪətrɪst/: bác sĩ chuyên khoa tâm thần

Pulmonologist/ˌpʌlməˈnɒlədʒɪst//ˌpʊlməˈnɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa phổi

Radiologist/reɪdɪˈɒlədʒɪst/: bác sĩ X-quang đn. X-ray doctor

Rheumatologist /ˌruːməˈtɒlədʒist/: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp khớp

Traumatologist/ˌtrɔːməˈtɒlədʒist/: bác sĩ chuyên khoa chấn thương

Lưu ý: – Tên của bác sĩ chuyên khoa thường tận cùng bằng hậu tố sau:

-logy > -logist. Ví dụ, cardiology > cardiologist

-ics > -ician. Ví dụ, obstetrics > obstetrician

-iatry > -iatrist. Ví dụ, psychiatry > psychiatrist

3. CÁC CHUYÊN GIA NGÀNH Y TẾ TƯƠNG CẬN

Chiropodist /kɪˈrɒpədɪst/: chuyên gia điều trị bàn chân đn. podiatrist/pou´daiətrist/

Chiropractor /ˈkaɪrəʊˌpræktə(r)/: chuyên gia nắn bóp cột sống

Occupational therapist/ˈθerəpɪst/: chuyên gia liệu pháp lao động

Optician /ɔp´tiʃən /: người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng

Optometrist /ɒpˈtɒmətrɪst/ : người đo thị lực và lựa chọn kính cho khách hàng

Orthotist /ɔːˈθɒtɪst/: chuyên viên chỉnh hình

Orthodontist/ˌɔː(r)θəʊˈdɒntɪst/: chuyên viên chỉnh hình răng (mặt)

Osteopath/ˈostiouˌpæθ/: chuyên viên nắn xương

Physiotherapist /ˌfɪziəʊˈθerəpɪst/: chuyên gia vật lý trị liệu

Prosthetist /ˈprɒsθɪtɪst/: chuyên viên phục hình

Technician /tɛkˈnɪʃn/: kỹ thuật viên

Ambulance technician: nhân viên cứu thương

Laboratory /ləˈbɒrətri/ technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm

X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang

CẤU TRÚC DÙNG ĐỂ GIỚI THIỆU NGHỀ NGHIỆP & CHUYÊN KHOA

– I am a(n)+ (từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa) an(a)esthesiologist, neurologist

– I am a specialist in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa) an(a)esthesiology, neurology, maxillofacial surgery.

– I specialize in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa) an(a)esthesiology, neurology

1. Oxford Collocation Dictionary . 2002. OUP.

2. Longman  language Activator. 1993. Longman.

3. Từ Điển Anh Việt theo Chủ Điểm. 1993.  Tác giả: Chu Xuân Nguyên & Đoàn Minh. NXB KHXH Hà Nội.

1. Ann Ehrlich & Carol L. Schroeder. 2013. Medical Terminology for Health Professions. Seventh Edition.

2.  Dinh Van Nguyen. 2016. Commmunication in English for Vietnamese Health Professionals.  VietMD Publishing.

3. Eric H. Glendinning & Ron Howard. 2007. Professional English in Use. CUP.

4. J Patrick Fisher & Nancy P. Hutzell. 1999. Thuật Ngữ Y Học Căn Bản (người dịch: BS Đặng Tuấn Anh). NXB Y Học.https://nguyenphuocvinhco.com/so-tay-nguoi-hoc-tieng-anh-y-khoa/

Categorised in: từ vựng y học, thuật ngữ chuyên ngành, Y học