Học Phí Đại Học Phương Đông 2023

Học Phí Đại Học Phương Đông 2023

Trường Đại Học Phương Đông là một trong những trường đại học ngoài công lập tại Việt Nam và được thành lập vào năm 1994. Học phí trường Đại học Phương Đông 2023 là bao nhiêu? Đây là thắc mắc của rất nhiều phụ huynh và các bạn thí sinh. Để giúp các bạn tìm hiểu thêm về trường Đại học Dân lập Phương Đông, Chúng tôi gửi tới các bạn thông tin mới nhất về Học phí Đại học Phương Đông 2023 để các bạn theo dõi, có sự lựa chọn trường học và ngành học phù hợp với điều kiện gia đình.

Một số thông tin về xét tuyển vào trường Đại học Phương Đông

Tổ Hợp Môn xét tuyển vào trường Đại học Phương Đông 2023?

– Tổ hợp khối A00: Toán – Vật lý – Hóa học.

– Tổ hợp khối A01: Toán – Vật lý – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối B00: Toán – Hóa học – Sinh học.

– Tổ hợp khối B08: Toán – Sinh học – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối C00: Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí.

– Tổ hợp khối C01: Ngữ văn – Toán – Vật lý.

– Tổ hợp khối D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối D04: Ngữ văn – Toán – Tiếng trung.

– Tổ hợp khối D06: Ngữ văn – Toán – Tiếng Nhật.

– Tổ hợp khối D07: Toán – Hóa học – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối V00: Toán – Vật lý – Vẽ hình họa mỹ thuật.

– Tổ hợp khối V01: Toán – Ngữ văn – Vẽ hình họa mỹ thuật

– Tổ hợp khối V02: Vẽ mỹ thuật -Toán – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối H00: Ngữ văn – Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 – Năng khiếu vẽ nghệ thuật 2

– Trường Đại học Phương Đông tuyển sinh trong cả nước

– Xét tuyển theo kết quả học tập 2 học kỳ năm lớp 12

– Tổng điểm trung bình 3 môn học của tổ hợp xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 18

Xét Tuyển Theo Thi Tuyển Hồ sơ gồm:

Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (có mẫu kèm theo)

– Bản photocopy giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia

– Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng / 1 hồ sơ

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT

– Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (có mẫu kèm theo)

– Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT

– Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng / 1 hồ sơ

Trên đây là thông tin Học phí trường Đại học Phương Đông 2023. Việc tham khảo trước mức học phí đại học dân lập Phương Đông sẽ giúp các bạn sinh viên yên tâm theo học và chủ động trong việc lập kế hoạch tài chính cho những năm học sau.

Có thể thấy, so với các trường đại học dân lập khác, học phí đại học dân lập Phương Đông cũng không quá cao. Hơn nữa nhà trường còn được trang bị cơ sở hạ tầng rất hiện đại, môi trường học tập năng động, đáp ứng nhu cầu học tập tốt nhất cho các sinh viên.

Trên đây là nội dung bài viết Học phí trường Đại học Phương Đông 2023 trong mục Học phí đại học của luathoangphi.vn. Quý khách hàng cần hỗ trợ vui lòng gọi Hotline: 1900.6557

Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí Đại học Phương Đông năm 2023 - 2024, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.

A. Học phí Đại học Phương Đông năm 2023 - 2024 mới nhất

Theo dự kiến, mức học phí đại học Phương Đông năm 2023 – 2024 sẽ tăng khoảng 10% so với năm trước. Do đó, mức học phí đại học Phương Đông dao động từ 19.800.000 VNĐ – 25.300.000 VNĐ / năm/ tùy từng ngành.

B. Học phí Đại học Phương Đông năm 2022

Học phí Trường Đại học Phương Đông năm 2022 cụ thể như sau:

- Học phí trung bình khối Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm học

- Học phí trung bình khối Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm)

- Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm học)

C. Học phí Đại học Phương Đông năm 2021

Năm 2021, Trường Đại học Phương Đông đưa ra mức học phí đối với từng ngành cụ thể như sau:.

- Học phí các khối ngành Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm.

- Học phí các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn: 19.000.000 đồng/năm.

- Học phí ngành Ngôn ngữ Nhật: 23.000.000 đồng/năm.

- Học phí các khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm.

- Học phí ngành Kiến trúc: 21.000.000 đồng/năm.

D. Học phí Đại học Phương Đông năm 2020

Học phí ĐH Phương Đông với sinh viên chính quy, cụ thể:

- Học phí trung bình khối ngành Kinh tế: 16.000.000 đồng/ năm.

- Học phí trung bình khối ngành Ngôn ngữ, Kỹ thuật công nghệ: 19.000.000 đồng/ năm (riêng ngành Kiến trúc, Ngôn ngữ Nhật là 22.000.000/năm).

E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Phương Đông từ năm 2019 - 2021

Kết quả học bạ lớp 12 theo điểm trung bình cả năm

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)

Xem thêm bài viết về trường Đại học Phương Đông mới nhất:

Học phí trường Đại học Phương Đông 2023 là bao nhiêu?

Học phí Trường Đại học Phương Đông năm 2023 dự kiến như sau:

– Học phí trung bình khối Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm học

– Học phí trung bình khối Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm)

– Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm học)

Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn giá cho 1 tín chỉ là 345.000đ/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí không quá 10% cho năm tiếp theo. Cụ thể:

– Học phí trung bình khối ngành Kinh tế: 16.000.000 đồng/ năm.

– Học phí trung bình khối ngành Ngôn ngữ, Kỹ thuật công nghệ: 19.000.000 đồng/ năm (riêng ngành Kiến trúc, Ngôn ngữ Nhật là 22.000.000/năm).

Những chuyên ngành trường Đại học Phương Đông đào tạo

Trường đào tạo hệ đại học và sau đại học với những chuyên ngành cu thể như sau:

– Ngành Quản trị kinh doanh: Mã ngành: 7340101, Chỉ tiêu tuyển sinh: 250, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01

– Ngành Tài chính – Ngân hàng, Mã ngành: 7340201, Chỉ tiêu tuyển sinh: 200, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01

– Ngành Kế toán: Mã ngành: 7340301, Chỉ tiêu tuyển sinh: 220, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01

– Ngành Công nghệ Sinh học: Mã ngành: 7240201, Chỉ tiêu tuyển sinh: 50, Tổ hợp xét tuyển: A00; B00; B08; D07

– Ngành Công nghệ thông tin: Mã ngành: 7480201, Chỉ tiêu tuyển sinh: 250, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C01

– Ngành Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử: Mã ngành: 7510301, Chỉ tiêu tuyển sinh: 50, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C01

– Ngành Kỹ thuật xây dựng: Mã ngành: 7580201, Chỉ tiêu tuyển sinh: 50, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C01

– Ngành Kinh tế xây dựng: Mã ngành: 7580301, Chỉ tiêu tuyển sinh: 50, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C01

– Ngành Kiến trúc: Mã ngành: 7580101, Chỉ tiêu tuyển sinh: 50, Tổ hợp xét tuyển: V00; V01; V02; H00

– Ngành Ngôn ngữ Anh: Mã ngành: 7220201, Chỉ tiêu tuyển sinh: 120, Tổ hợp xét tuyển: D01

– Ngành Ngôn ngữ Trung quốc: Mã ngành: 7220204, Chỉ tiêu tuyển sinh: 100, Tổ hợp xét tuyển: D01; D04

– Ngành Ngôn ngữ Nhật: Mã ngành: 7220209, Chỉ tiêu tuyển sinh: 100, Tổ hợp xét tuyển: D01; D06, Ngành Quản trị văn phòng, Mã ngành: 7340406, Chỉ tiêu tuyển sinh: 60, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C00

– Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Mã ngành: 7810103, Chỉ tiêu tuyển sinh: 150, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C00