Karaoke Giận Thì Giận Thương Mà Thương

Karaoke Giận Thì Giận Thương Mà Thương

Thêm bài hát vào playlist thành công

Những câu chửi thề tiếng Trung thông dụng

废柴 /Fèi chái/: Phế vật, vô dụng

你去死吧 /nǐ qù sǐ ba/: Mày đi chết đi

神经病 /shénjīngbìng/: đồ thần kinh

你太卑鄙了 /nǐ tài bēibǐ le/: mày thật là bỉ ổi

你这杂种! /Nǐ zhè zázhǒng/: Đồ tạp chủng

你是个废物/混球! /nǐ shì gè fèi wù/ huấn chiếu/: Mày là cái đồ cục c**t/ thằng khốn.

你不是东西 /Nǐ bùshì dōngxī/: Mày là đồ không ra gì.

没长眼睛吗? /Méi zhǎng yǎnjīng ma/: mù ah/ không có mắt ah?

你以为你是谁 /Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi/: Mày nghĩ mày là ai chứ?

我不愿再见到你 /Wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ/: Tao không muốn nhìn thấy mày nữa

少来这一套 /shǎo lái zhè yí tào/: Đừng giở trò nữa

从我面前消失 /cóng wǒ miàn qián xiāo shī/: Biến khỏi mắt tao ngay

哪儿凉快哪儿歇着去吧: nǎ ér liáng kuài nǎ ér xiē zhe qù ba/: Cút đi cho khuất mắt tao

你气死我了 /nǐ qì sǐ wǒ le/: Mày làm tao điên tiết rồi đấy nhé, mày làm tao tức chế đi được

关你屁事! /guān nǐ pì shì/: Liên quan đéo gì đến mày, trong đó 屁 nghĩa là rắm, thường được dùng để chửi bậy.

你他妈的真混蛋 /Nǐ tā mā de zhēn húndàn/: mẹ kiếp nhà mày thật khốn nạn. Trong đó 混蛋 có nghĩa là khốn nạn, đồ vô lại.

他妈的给我滚 /tā mā de gěi wǒ gǔn/: Cút con mẹ mày cho tao!

我靠, 你看到了吗? /Wǒ kào, nǐ kàn dàole ma/: Cái chết tiệt gì vậy, mày nhìn thấy chưa?

你他妈的就是一砣屎 /Nǐ tā mā de jiùshì yī tuó shǐ/: Đ.m mày, cái đồ cục c**t

你这蠢猪! /Nǐ zhè chǔn zhū/: Ngu như lợn!

真是白痴一个! /Zhēnshi báichī yīgè/: cái đồ đần độn

全是屁话! /Quán shì pìhuà!: Toàn nói nhảm/ nói bậy. Trong đó 屁 nghĩa là rắm.

狗啃的 /Gǒu kěn de/: Đồ bỏ đi/ đồ chó chết

Dắt túi vài câu chửi thề tiếng Trung để đó để khi cần sử dụng bạn nhé!

Ai trong chúng ta đều có những lúc tức giận, vậy để diễn tả sự được sự tức giận của mình trong tiếng Trung như thế nào? Hãy cùng Tiếng Trung Phương Phương – FangFang Chinese học ngày những câu khẩu ngữ tiếng Trung thể hiện sự tức giận nhé!

Khẩu ngữ tiếng Trung thể hiện sự tức giận:

1. 我讨厌你! Wǒ tǎoyàn nǐ!: Tôi ghét anh! 2. 你疯了! Nǐ fēngle!: Bạn điên rồi! 3. 别烦我. Bié fán wǒ.: Đừng làm phiền tôi nữa! 4. 这是什么意思? Zhè shì shénme yìsi?: Mày có ý gì? 5. 你敢! Nǐ gǎn!: Mày dám á!

6. 省省吧. Shěng shěng ba.: Bỏ đi! 7. 你想怎么样? Nǐ xiǎng zěnme yàng?: Mày muốn thế nào? 8. 脸皮真厚. Liǎnpí zhēn hòu.: Đồ mặt dày! 9. 你怎么回事? Nǐ zěnme huí shì?: Thế này là thế nào? 10. 你以为你是谁? Nǐ yǐwéi nǐ shì shuí?: Mày cho rằng mày là ai?

11. 别发牢骚! bié fā láosāo!: Đừng có kêu ca/ than phiền nữa! 12. 你真让我恶心! Nǐ zhēn ràng wǒ ěxīn!: Mày thật làm tao buồn nôn! 13. 你真不应该那样做! Nǐ zhēn bù yìng gāi nàyàng zuò!: Mày thật sự không nên làm vậy! 14. 你是个废物/混球! Nǐ shìgè fèiwù/húnqiú!: Mày là đồ bỏ đi/ thằng khốn! 15. 别那样和我说话! Bié nàyàng hé wǒ shuōhuà!: Đừng có nói chuyện như vậy với tao!

16. 你怎么回事啊? Nǐ zěnme huí shì a?: Bạn thế này là thế nào? 17. 我不愿再见到你! Wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ!: Tao không muốn nhìn thấy cái mặt mày nữa! 18. 你疯了吗? Nǐ fēngle ma?: Bạn điên rồi à! 19. 少来这一套. Shǎo lái zhè yī tào.: Đừng giở trò này nữa!/ bỏ cái kiểu ấy đi! 20. 从我面前消失! Cóng wǒ miànqián xiāoshī!: Biến khỏi mắt tao!

21. 走开. Zǒu kāi.: Biến! / đi đi! 22. 滚开! Gǔn kāi!: Cút đi 23. 哪儿凉快哪儿歇着去吧. Nǎ’er liángkuai nǎ’er xiēzhe qù ba.: Biến đi chỗ khác cho tao nhờ! 24. 你这蠢猪! Nǐ zhè chǔn zhū!: Mày là đồ đần như lợn! 25. 你气死我了. Nǐ qì sǐ wǒle.: Mày làm tao tức chết mất!

26. 关你屁事! Guān nǐ pì shì!: Mày đừng nhiều chuyện! 27. 我厌倦了. Wǒ yànjuànle.: Tao chán ngán rồi! 28. 我受不了了! Wǒ shòu bùliǎole!: Tôi không chịu nổi nữa rồi! 29. 我听腻了你的废话. wǒ tīng nìle nǐ de fèihuà.: Tao phát ngấy lời nói nhảm của mày rồi 30. 闭嘴! Bì zuǐ!: Ngậm miệng lại!

31. 你知道现在都几点吗? Nǐ zhīdào xiànzài dōu jǐ diǎn ma?: Bạn biết bây giờ là mấy giờ rồi không? 32. 你脑子进水啊? Nǐ nǎozi jìn shuǐ a?: Đầu óc mày có vấn đề à? 33. 你怎么可以这样说? Nǐ zěnme kěyǐ zhèyàng shuō?: Sao anh có thể nói như vậy? 34. 谁说的? Shuí shuō de?: Ai nói vậy? 35. 那才是你脑子里想的! Nà cái shì nǐ nǎozi lǐ xiǎng de!: Đó mới là điều mày nghĩ!

36. 别那样看着我. Bié nàyàng kànzhe wǒ.: Đừng nhìn tôi như thế! 37. 你说什么? Nǐ shuō shénme?: Mày nói gì? 38. 你脑子有毛病! Nǐ nǎozi yǒu máobìng!: Đầu óc mày có vần đề rồi? 39. 你气死我了啦. Nǐ qì sǐ wǒle la.: Mày làm tao tức chết mất! 40. 去死吧! Qù sǐ ba!: Đi chết đi!

41. 滚蛋. Gǔndàn.: Cút ngay! 42. 别跟我胡扯. Bié gēn wǒ húchě.: Đừng nói bậy với tôi 43. 别找借口.  Bié zhǎo jièkǒu.: Đừng có viện cớ! 44. 你这讨厌鬼. Nǐ zhè tǎoyàn guǐ.: Anh thật là đồ đáng ghét 45. 你这缺德鬼. Nǐ zhè quēdé guǐ.: Mày là đồ thất đức!

46. 你这杂种! Nǐ zhè zázhǒng!: Mày là đồ tạp chủng! 47. 别自以为是. Bié zìyǐwéishì.: Đừng có cho mình là đúng! 48. 你对我什么都不是. Nǐ duì wǒ shénme dōu bùshì.: Mày không là gì với tao! 49. 不是我的错. Bùshì wǒ de cuò.: Không phải là lỗi của tôi 50. 你看上去心虚. Nǐ kàn shàngqù xīnxū.: Trúng tim đen rồi chứ!

51. 我没办法. Wǒ méi bànfǎ.: Tao thật hết cách! 52. 那是你的问题. Nà shì nǐ de wèntí.: Đó là vấn đề của anh 53. 我不想听! Wǒ bùxiǎng tīng!: Tôi không muốn nghe! 54. 少跟我罗嗦. Shǎo gēn wǒ luō suo.: Đừng lảm nhảm với tôi nữa! 55. 饶了我吧. Ráole wǒ ba.: Tha cho tôi đi!

56. 你以为你在跟谁说话? Nǐ yǐwéi nǐ zài gēn shuí shuōhuà?: Mày cho là mày đang nói chuyện với ai? 57. 看看这烂摊子! Kàn kàn zhè làntānzi!: Hãy xem cái mớ hỗn loạn này! 58. 你真粗心. Nǐ zhēn cūxīn.: Bạn thật sơ ý! 59. 你到底为什么不跟我说实话? Nǐ dàodǐ wèishéme bù gēn wǒ shuō shíhuà?: Sao anh không nói sự thật với tôi? 60. 我肺都快要气炸了! Wǒ fèi dōu kuàiyào qì zhàle!: Tao sắp tức chết mất!

61. 真是白痴一个! Zhēnshi báichī yīgè!: Đúng là đồ đần độn! 62. 我再也受不了啦! Wǒ zài yě shòu bùliǎo la!: Tôi không chịu đựng được nữa! 63. 我再也不要见到你! Wǒ zài yě bùyào jiàn dào nǐ!: Tao không muốn gặp mày nữa! 64. 真糟糕! Zhēn zāogāo!: Thật tồi tệ! 65. 看看你都做了些什么! Kàn kàn nǐ dōu zuòle xiē shénme!: Xem xem mày đã gây ra những gì?

66. 我真后悔这辈子遇到你! Wǒ zhēn hòuhuǐ zhè bèizi yù dào nǐ!: Tôi thật hối hận vì đã quen anh trong cuộc đời này! 67. 你真丢人! Nǐ zhēn diūrén!: Bạn thật là mất mặt! 68. 我永远都不会饶恕你! Wǒ yǒngyuǎn dōu bù huì ráoshù nǐ!: Tôi không bao giờ tha thứ cho anh! 69. 别在我面前唠叨! Bié zài wǒ miànqián láo dāo!: Đừng lảm nhảm trước mặt tôi nữa! 70. 我都腻了. Wǒ dū nìle.: Tôi phát ngấy rồi!

71. 你这个婊子! Nǐ zhège biǎo zi!: Cô là đồ con đĩ! 72. 别鬼混了! Bié guǐhùnle!: Đừng ăn chơi trác táng nữa! 73. 管好你自己的事! Guǎn hǎo nǐ zìjǐ de shì!: Quản việc của mày đi! 74. 你真是一个废物! Nǐ zhēnshi yīgè fèiwù!: Mày là đồ vô dụng! 75. 你太过分了! Nǐ tài guòfènle!: Bạn thật quá đáng!

76. 我讨厌你! Wǒ tǎoyàn nǐ!: Tôi ghét bạn! 77. 我恨你! Wǒ hèn nǐ!: Tôi hận anh! 78. 滚开! Gǔn kāi!: Cút đi! 79. 别那样! Bié nàyàng!: Đừng như vậy nữa! 80. 成事不足,败事有余. Chéngshì bùzú, bài shì yǒuyú.: Chỉ có phá là giỏi/ thành công thì ít, hỏng việc thì nhiều!

81. 你真不可救药. Nǐ zhēn bùkě jiù yào.: Mày thật hết thuốc chữa 82. 别碰我! Bié pèng wǒ!: Đừng để tao gặp mày! 83. 离我远一点儿! Lí wǒ yuǎn yīdiǎn er!: Cách xa tao ra một chút! 84. 从我的生活中消失吧. Cóng wǒ de shēnghuó zhōng xiāoshī ba.: Biến khỏi cuộc đời tôi đi! 85. 你真是一个小丑! Nǐ zhēnshi yīgè xiǎochǒu!: Mày đúng là một thằng hề/ kẻ tiểu nhân

86. 别跟我摆架子. Bié gēn wǒ bǎijiàzi.: Đừng ra vẻ ta đây với tôi 87. 你会后悔的. Nǐ huì hòuhuǐ de.: Anh sẽ hối hận! 88. 我们完了! Wǒmen wánliǎo!: Chúng ta kết thúc rồi! 89. 你搞得一团糟! Nǐ gǎo dé yītuánzāo!: Cái mớ hỗn độn của mày đây! 90. 全都让你搞砸了. Quándōu ràng nǐ gǎo zále.: Đều do mày làm hỏng hết rồi

91. 你好大的胆子! Nǐ hào dà de dǎnzi!: Anh to gan nhỉ! 92. 你太过分了. Nǐ tài guòfènle.: Anh quá đáng quá! 93. 我再也受不了你啦! Wǒ zài yě shòu bùliǎo nǐ la!: Tôi không thể chịu đựng anh được nữa! 94. 我最后再告诉你一次! Wǒ zuìhòu zài gàosù nǐ yīcì!: Tôi cảnh cáo anh lần cuối! 95. 我宰了你! Wǒ zǎile nǐ!: Tao giết mày!

96. 那是我听到的最愚蠢的事! Nà shì wǒ tīng dào de zuì yúchǔn de shì!: Đây là điều ngu xuẩn nhất mà tao nghe được 97. 我才不信你呢! Wǒ cái bùxìn nǐ ne!: Tôi không tin anh! 98. 你从来就不说实话! Nǐ cónglái jiù bù shuō shíhuà!: Từ trước tới nay anh luôn nói dối! 99. 别逼我! Bié bī wǒ!: Đừng ép/ uy hiếp tôi! 100. 够了够了! Gòule gòule!: Đủ rồi đủ rồi!

101. 别再浪费我的时间了! Bié zài làngfèi wǒ de shíjiānle!: Đừng lãng phí thời gian của tôi! 102. 别吵,我在干活. Bié chǎo, wǒ zài gàn huó.: Đừng ồn nữa, tôi đang làm việc! 103. 太不公平了. Tài bù gōngpíngle.: Thật là bất công! 104. 真让我失望. Zhēn ràng wǒ shīwàng.: Thật làm tôi thất vọng! 105. 别怕! Bié pà!: Đừng sợ!

106. 你知道你在做什么吗? Nǐ zhīdào nǐ zài zuò shénme ma?: Bạn biết bạn đang làm gì không? 107. 你敢再回来! Nǐ gǎn zài huílái!: Mày còn dám quay về à? 108. 你自找的. Nǐ zì zhǎo de.: Do mày tự chuốc lấy 109. 鬼话! Guǐhuà!: Nói càn/ nói bậy!

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề mua bán